Sân bay Luleå (Luleå Airport)
Sân bay Luleå (tiếng Thụy Điển: Luleå flygplats) là một sân bay nằm 10 km về phía đông nam của Luleå, Thụy Điển, gần làng Kallax. Đây là sân bay lớn nhất ở phía bắc Thụy Điển (Norrland), lớn thứ 5 ở Thụy Điển. Năm 2005, đã có 902.168 lượt khách thông qua, phần lớn là khách đi và đến Stockholm.
Sân bay này được khai trương năm 1984. Điểm đến Murmansk, Nga đã được Arkhangelsk Airlines kết nối đầu thập niên 1990. Tuy nhiên năm 2006 hãng này bị cấm do Liên minh châu  áp dụng hạn chế ô nhiễm và tiếng ồn. Hãng. Nordkalottflyg (Barents AirLink) đã tiếp tục tuyến này vào tháng 5 năm May 2006 nhưng đã ngưng vào năm 2007.
* Barents AirLink (Pajala, Kiruna, Tromsø)
* City Airline (Gothenburg-Landvetter)
* Direktflyg (Sundsvall)
* Norwegian Air Shuttle (Stockholm-Arlanda)
* Nordic Regional (Umeå, Östersund)
* Scandinavian Airlines (Stockholm-Arlanda)
Ngoài ra còn có các chuyến thuê bao từ các quốc gia quanh Địa Trung Hải, quần đảo Canary và Thái Lan.
Sân bay này được khai trương năm 1984. Điểm đến Murmansk, Nga đã được Arkhangelsk Airlines kết nối đầu thập niên 1990. Tuy nhiên năm 2006 hãng này bị cấm do Liên minh châu  áp dụng hạn chế ô nhiễm và tiếng ồn. Hãng. Nordkalottflyg (Barents AirLink) đã tiếp tục tuyến này vào tháng 5 năm May 2006 nhưng đã ngưng vào năm 2007.
* Barents AirLink (Pajala, Kiruna, Tromsø)
* City Airline (Gothenburg-Landvetter)
* Direktflyg (Sundsvall)
* Norwegian Air Shuttle (Stockholm-Arlanda)
* Nordic Regional (Umeå, Östersund)
* Scandinavian Airlines (Stockholm-Arlanda)
Ngoài ra còn có các chuyến thuê bao từ các quốc gia quanh Địa Trung Hải, quần đảo Canary và Thái Lan.
IATA Code | LLA | ICAO Code | ESPA | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | +46 920 244900 | Fax | Thư điện tử | ||
Home Page | Siêu liên kết |
Bản đồ - Sân bay Luleå (Luleå Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Thụy Điển
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
SEK | Krona Thụy Điển (Swedish krona) | kr | 2 |
ISO | Language |
---|---|
SE | Tiếng Bắc Sami (Northern Sami) |
FI | Tiếng Phần Lan (Finnish language) |
SV | Tiếng Thụy Điển (Swedish language) |